Tinh hoa bổ phế
THÀNH PHẦN
Nhân sâm
|
Radix Ginseng
|
Thục địa
|
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
|
Tử uyển
|
Radix Asteriss
|
Cát cánh
|
Radix Platycodi grandiflori
|
Tô tử
|
Herba Perillae
|
Khoản đông hoa
|
Flos Tussilaginis farfarae
|
Địa cốt bì
|
Cortex Lycii
|
Hoàng kỳ
|
Radix Astragali membranacei
|
Ngũ vị tử
|
Fructus Schisandrae
|
Tang bạch bì
|
Cortex Mori albae radicis
|
Sa sâm
|
Radix Glehniae
|
Ngọc trúc
|
Rhizoma Polygonati odorati
|
Bách hợp
|
Bulbus Lilii brownii
|
Bách bộ
|
Radix Stemonae tuberosae
|
CÔNG NĂNG, CHỦ TRỊ
- Bổ phế ích khí, chỉ khái bình suyễn.
- Chủ trị ho khan, ho đờm, viêm họng, viêm phế quản phổi, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn, khí phế thũng.
CÁCH DÙNG, LIỀU LƯỢNG
- Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2-3 nang, trẻ <15 tuổi: mỗi lần 1-2 nang, bệnh nặng dùng liều gấp đôi.