Đông y
Tây y
- Bỏng
- Bụng
- Tim mạch
- Chấn thương
- Cận lâm sàng
- Cấp cứu thường gặp
- Da liễu
- Dược lý
- Giải phẫu
- Giải phẫu bệnh
- Lao, bệnh phổi
- Miễn dịch
- Máu - Tạo máu
- Mắt
- Ngoại nhi
- Ngực, Mạch máu
- Nội nhi
- Nội Tiết
- Phẫu thuật thực hành
- Sinh Hóa
- Sinh lý
- Sinh lý bệnh
- Sinh lý nhi
- Siêu âm
- Sản, phụ
- Tai Mũi Họng
- Thuốc biệt dược
- Thuốc thành phần
- Thần kinh
- Thận - Tiết niệu
- Tim mạch
- Tiêu Hóa
- Triệu chứng Ngoại
- Triệu chứng Nội
- Truyền Nhiễm
- Tâm thần
- X Quang
- Xương Khớp
- Bệnh chuyển hoá
Đông Tây y kết hợp
Tra cứu theo vần
Tra Bệnh theo vần
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Vần t
- Tả hoàng đồ
- Ta ko
- Tạ Phúc Hải.
- Tả qui hoàn
- Tả tâm thang
- Tạ Văn Thành.
- Tắc động mạch chi
- Tắc động mạch trung tâm võng mạc
- Tắc kè
- Tắc kè đá
- Tắc lệ đạo
- Tắc mạch máu não
- Tắc môn vị
- Tắc mũi
- Tắc nghẽn hô hấp
- Tắc ruột
- Tắc ruột
- Tạc táo
- Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
- Tạc tương thảo
- Tách thành động mạch chủ
- Tách thành động mạch chủ
- Tacrolimus
- TADENAN
- TAGAMET
- Tai biến mạch máu não
- Tai biến mạch máu não
- Tai biến mạch máu não
- Tai biến mạch máu não
- Tai biến mạch máu não
- Tai biến mạch máu não.
- Tai chua
- Tai chuột
- Tai điếc
- Tai giữa viêm
- Tai hồng
- Tai ù
- Tam Diệu hoàn
- Tam bạch thảo
- Tam bayang
- Tam bộ khiêu
- Tam chi cửu diệp thảo
- Tằm cô chỉ
- Tầm cùi
- Tâm diệp hoàng hoa nhậm
- Tam diệp toan
- Tam Diệu tán
- Tam diệu thang
- Tằm dũng
- Tam giác đằng
- Tam giác mạch
- Tam hoàng cầm
- Tàm khương
- Tam liên
- Tầm lức
- Tâm lý liệu pháp
- Tam mạn thảo
- Tam mạn thảo
- Tầm mễ
- Tàm mễ
- Tam nại
- Tam nhân thang
- Tâm phế mạn
- Tâm phế mạn
- Tâm phế mạn
- Tâm phế mạn
- Tâm quí
- Tàm sa
- Tâm sen
- Tầm sét
- Tầm tang
- Tam thạch cô(data lỗi)
- Tạm thái
- Tâm thần phân liệt
- Tam thất
- Tam thất giả
- Tằm thuế
- Tam tiêu đơn
- Tam tróc(data lỗi)
- Tam tử dưỡng thân thang
- Tam tử dưỡng thân thang
- Tam tý thang
- Tam vật bạch tán
- Tam vật bị cấp hoàn
- Tam vật hoàng cầm thang
- Tam vị gia cơ thái thang
- Tầm xọng
- Tầm xuân
- TAMIK
- Tamoxifen
- Tần
- Tân chế quất bì trúc nhự thang
- Tần cửu
- Tần cưu
- Tần cửu phòng phong thang
- Tần dày lá
- Tân di
- Tân di thanh phế thang
- Tân gia hương nhu ẩm
- Tần giao khương hoạt thang
- Tán hồng hoa
- Tân lang
- Tán mạt hoa
- Tần qua
- Tần quy
- Tán thảo
- Tần tiêu
- TANAKAN
- TANATRIL 5 mg / 10 mg
- Tăng áp động mạch phổi
- Tang bạch bì
- Tăng bạch cầu ái toan
- Tăng bạch cầu đơn nhân
- Tang cúc ẩm
- Tăng dịch thang
- Tăng dịch thừa khí thang
- Tang diệp
- Tâng giao
- Tang Hạnh thang
- Tâng hét
- Tăng hoạt vỏ thượng thận
- Tăng hồng cầu vô căn
- Tạng hồng hoa
- Tăng huyết áp
- Tăng huyết áp
- Tăng huyết áp hệ thống động mạch
- Tăng huyết áp hệ thống động mạch
- Tang ký sinh
- Tăng lipid huyết
- Tăng Natri máu
- Tang phiêu tiêu
- Tang phiêu tiêu thang
- Tăng sinh cột sống
- Tăng sinh tế bào thượng bì thực quản
- Tăng sinh xương
- Tang thầm
- Tăng tiểu cầu
- Táo bón
- Táo bón
- Táo cao
- Táo du
- Táo đen
- Táo đỏ
- Tạo giác
- Tạo giác thích
- Tạo giác tử
- Tạo giáp
- Tào hưu
- Táo mèo
- Táo nhân
- Tạo phàn
- Táo rừng
- Táo ta
- Táo tâm thổ
- Táo tàu
- Tạo trâm
- Tập Bẩy Pẹ
- Tập thở để phòng bệnh hô hấp
- Tất bạt
- Tất giã
- Tật lê
- Tật lê
- Tất phàn
- Tất suất thảo
- Tất trừng già
- Tậu chó
- TAXOL
- Tây dương thái
- Tây khung
- Tây khung cảo bản
- Tây mộc hương(data lỗi)
- Tây phiên thuật
- Tây qua bì (data lỗi)
- Tây qua thủy (data lỗi)
- Tây qua(data lỗi)
- Tây tạng hồng hoa
- Tây thăng ma
- Tây thảo
- Tây vương mẫu trượng
- Tề
- Tế diệp sa sâm
- Tề đới
- Tê giác (data lỗi)
- Tê giác địa hoàng thang
- Tế Lệ Ích Trí
- Tế lý thạch
- Tê ngưu giác (data lỗi)
- Tế sinh thận khí
- Tế tân
- Tê tê
- Tế thạch
- Tề thái
- Tề thái hoa
- Tê thấp
- TEGRETOL / TEGRETOL CR
- TELFAST
- Temazepam
- TENOXITIC
- Teo thị thần kinh
- Terazosin
- Terbinafine
- Terbutaline
- Terconazole
- Terfenadine
- TERGYNAN
- TERNEURINE H-5000
- TÉTRACOQ
- Thác tử thụ
- Thạch bá chi
- Thạch bạc hà
- Thạch bì
- Thạch can
- Thạch cao
- Thạch cao phấn
- Thạch đen (data lỗi)
- Thạch hoàng
- Thạch hộc
- Thạch kê
- Thạch lan
- Thạch liên tử
- Thạch lựu (data lỗi)
- Thạch lưu hoàng
- Thạch quyết minh
- Thạch sinh hoa
- Thạch sùng
- Thạch thùng
- Thạch tín
- Thạch vi
- Thạch vĩ dây (data lỗi)
- Thạch xương bồ
- Thái bá
- Thai chết lưu
- Thai chết lưu
- Thái chi
- THÁI DƯƠNG BỆNH.
- Thái dương thảo(data lỗi)
- Thai động
- Thai già tháng
- Thai lệch
- Thái nại
- Thai phù
- Thái sơn bàn thạch tán
- Thái tử sâm
- Thăm dò thông khí phổi và hội chứng rối loạn chức năng hô hấp
- Thâm hoàng
- Thẩm Hựu Bành.
- Thăm khám bệnh mạch máu ngoại vi
- Thăm khám khối u vùng cổ
- Thăm khám lâm sàng tuyến vú
- Thẩm Kim Ngao.
- Thằm ngăm đất
- Thàm ngàm đất
- Thần bí thang
- Thận đa nang
- Thận đa nang
- Thận điều hòa cân bằng nội môi
- Thần hiêu
- Thân hoa
- Thận kẽ viêm cấp
- Thận kẽ viêm mãn
- Thần khúc
- Thần kinh suy nhược
- Thần kinh tam thoa đau
- Thần kinh thị giác teo
- Thần kinh tọa đau
- Thàn lằn
- Thận nang phong
- Thần phác
- Thần sa
- Thần tê đơn
- Thần thông
- Thân thống trục ứ thang
- Thận trong một số bệnh nội khoa
- Thận và có thai
- Thăng dược
- Thang đánh giá trầm cảm BECK
- Thăng đơn
- Thăng ma
- Thăng ma cát căn thang
- Thăng ma cát căn thang 2
- Thanh a giao
- Thanh bì
- Thanh cổ an hồi thang
- Thanh Cốt Tán
- Thanh danh tinh
- Thanh đại
- Thanh hao miết giáp thang
- Thanh kê (data lỗi)
- Thanh khí hóa đàm thang
- Thanh kiều
- Thanh kim hoàng
- Thanh kinh Bạc hà
- Thanh long
- Thanh long y
- Thanh mai
- Thanh môc hương
- Thanh ngâm
- Thành ngạnh
- Thanh ngư
- Thanh ngưu đởm (data lỗi)
- Thanh oa
- Thanh ôn bại độc ẩm
- Thanh phế thang
- Thanh quả
- Thanh quản viêm
- Thanh san hô
- Thanh tâm liên tử ẩm
- Thanh táo
- Thanh táo cứu phế thang
- Thanh thảo tâm
- Thanh thấp hóa đàm thang
- Thanh thất
- Thanh thiên quỳ
- Thanh thử ích khí thang 1
- Thanh thử ích khí thang 2
- Thanh thượng phòng phong thang
- Thanh thượng quyên thống thang
- Thanh tương tử
- Thanh tỳ ẩm
- Thanh tỳ thang(không có bài để post)
- Thanh uyển
- Thanh vị tán
- Thanh vinh thang
- Thành Vô Kỷ.
- Thanh xà
- Thao ca
- Thảo cà phê
- Thảo châu chi
- Thảo đậu khấu
- Thảo hà sa
- Thảo khấu nhân
- Thảo khương
- Thao lao
- Thảo linh chi
- Thảo Long Đởm
- Thảo ma hoàng
- Thảo ô
- Thảo quả
- Thảo quyết minh
- Thao tầy cáy
- Thao thảo
- Thảo thiệt
- Thảo tử hoa
- Thập bát học sĩ
- Thấp chẩn ở tay chân
- Thấp cước khí
- Thập đại công lao
- Thập khôi tán
- Thấp khớp
- Thấp khớp cấp
- Thấp khớp kinh
- Thấp khớp trẻ em
- Tháp lựu
- Thập táo thang
- Thấp tim
- Thấp tim
- Thấp tim
- Thấp tim
- Thấp tim
- Thập toàn bổ chính thang
- Thập toàn đại bổ thang 1
- Thập toàn đại bổ thang 2
- Thập vị bại độc thang
- Thất bảo mỹ nhiệm đơn
- Thất bảo tán
- Thất diệp nhất chi hoa
- Thất ly tán
- Thất tiếu tán
- Thất vật giáng hạ thang
- Thau bạc
- Thấu Cốt Thảo
- Thầu dầu
- Thẹn
- Then hái
- Theo bệnh hoãn cấp mà chữa gốc( bản) hay chữa ngọn(tiêu) trước
- Theo dõi săn sóc trẻ sơ sinh sau đẻ
- Theophylline
- THERALENE
- Thị đế
- Thị đế thang 1
- Thị đế thang 2
- Thị đinh
- Thị sương
- Thị tất
- Thìa là
- Thích cầu tử
- Thích cầu tử
- Thích đồng bì
- Thích gia bì
- Thích hoàng liên
- Thích kế
- Thích khái tử
- Thích lê tử
- Thích nhi trà
- Thích sâm
- Thích tật lê
- Thích vị bì
- Thiên 01: THƯỢNG CỔ THIÊN CHÂN LUẬN.
- THIÊN 02: BẢN DU.
- Thiên 02: TỨ KHÍ ĐIỀU THẦN LUẬN.
- Thiên 03: SINH KHÍ THÔNG THIÊN LUẬN.
- THIÊN 03: TIỂU CHÂM GIẢI.
- Thiên 04: KIM QUĨ CHÂN NGÔN LUẬN.
- THIÊN 04: TÀ KHÍ TẠNG PHỦ BỆNH HÌNH.
- Thiên 05: ÂM DƯƠNG ỨNG TƯỢNG ĐẠI LUẬN.
- Thiên 06: ÂM DƯƠNG LY HỢP LUẬN.
- THIÊN 06: THỌ YẾU CƯƠNG NHU.
- Thiên 07: ÂM DƯƠNG BIỆT LUẬN.
- THIÊN 07: QUAN CHÂM.
- THIÊN 08: BẢN THẦN.
- Thiên 08: LINH LAN BÍ ĐIỂN LUẬN.
- THIÊN 09: CHUNG THỈ.
- Thiên 09: LỤC TIẾT TẠNG TƯỢNG LUẬN.
- THIÊN 10: KINH MẠCH.
- Thiên 10: NGŨ TẠNG SINH THÀNH.
- THIÊN 11: KINH BIỆT.
- Thiên 11: NGŨ TẠNG BIỆT LUẬN.
- Thiên 12: DỊ PHÁP, PHƯƠNG NGHI LUẬN.
- THIÊN 12: KINH THỦY.
- Thiên 13: DI TINH BIẾN KHÍ LUẬN.
- THIÊN 13: KINH CÂN.
- THIÊN 14: CỐT ĐỘ.
- Thiên 14: THANG DỊCH GIAO LỄ LUẬN.
- Thiên 15: NGỌC BẢN LUẬN YẾU.
- THIÊN 15: NGŨ THẬP DOANH.
- Thiên 16: CHẨN YẾU KINH CHUNG LUẬN.
- THIÊN 16: DOANH KHÍ.
- THIÊN 17: MẠCH ĐỘ.
- Thiên 17: MẠCH YẾU TINH VI LUẬN.
- Thiên 18: BÌNH NHÂN KHI TƯỢNG LUẬN.
- THIÊN 18: DOANH VỆ SINH HỘI.
- Thiên 19: NGỌC CƠ CHÂN TÀNG LUẬN.
- THIÊN 19: TỨ THỜI KHÍ.
- THIÊN 20: NGŨ TÀ.
- Thiên 20: TAM BỘ CỬU HẬU LUẬN.
- Thiên 21: KINH MẠCH BIỆT LUẬN.
- THIÊN 22: ĐIÊN CUỒNG.
- Thiên 22: TÀNG KHI PHÁP THỜI LUẬN.
- THIÊN 23: NHIỆT BỆNH.
- Thiên 23: TUYÊN MINH NGŨ KHI.
- Thiên 24: HUYẾT KHI HÌNH CHÍ.
- THIÊN 24: QUYẾT BỆNH.
- Thiên 25: BẢO MỆNH TOÀN HÌNH LUẬN.
- THIÊN 25: BỆNH BẢN.
- Thiên 26: BÁT CHÍNH THẦN MINH LUẬN.
- THIÊN 26: TẠP BỆNH.
- THIÊN 27: CHU TÝ.
- Thiên 27: LY HỢP CHÂN TÀ LUẬN.
- THIÊN 28: KHẨU VẤN.
- Thiên 28: THÔNG BÌNH HƯ THỰC LUẬN.
- THIÊN 29: SƯ TRUYỀN.
- Thiên 29: THÁI ÂM DƯƠNG MINH.
- Thiên 30: DƯƠNG MINH MẠCH GIẢI.
- THIÊN 30: QUYẾT KHÍ.
- Thiên 31: NHIỆT BỆNH.
- THIÊN 31: TRƯỜNG VỊ.
- THIÊN 32: BÌNH NHÂN TUYỆT CỐC.
- Thiên 32: THÍCH NHIỆT.
- Thiên 33: BÌNH NHIỆT BỆNH LUẬN.
- THIÊN 33: HẢI LUẬN.
- Thiên 34: NGHỊCH ĐIỀU LUẬN.
- THIÊN 34: NGŨ LOẠN.
- Thiên 35: NGƯỢC LUẬN.
- THIÊN 35: TRƯỚNG LUẬN.
- THIÊN 36: NGŨ LUNG TÂN DỊCH BIỆT LUẬN.
- Thiên 36: THÍCH NGƯỢC.
- Thiên 37: KHÍ QUYẾT LUẬN.
- THIÊN 37: NGŨ DUYỆT NGŨ SỨ.
- Thiên 38: KHÁI LUẬN.
- THIÊN 39: HUYẾT LẠC LUẬN.
- Thiên 39: CỬ THỐNG LUẬN.
- THIÊN 40: ÂM DƯƠNG THANH TRỌC LUẬN.
- Thiên 40: PHÚC TRUNG LUẬN.
- THIÊN 41: ÂM DƯƠNG HỆ NHẬT NGUYỆT LUẬN.
- Thiên 41: THÍCH YÊU THỐNG.
- THIÊN 42: BỆNH TRUYỀN.
- Thiên 42: PHONG LUẬN.
- THIÊN 43: DÂM TÀ PHÁT MỘNG.
- Thiên 43: TÝ LUẬN.
- Thiên 44: NUY LUẬN.
- THIÊN 44: THUẬN KHÍ NHẤT NHẬT PHÂN VI TỨ THỜI.
- THIÊN 45: NGOẠI SỦY.
- Thiên 45: QUYẾT LUẬN.
- Thiên 45: QUYẾT LUẬN.
- Thiên 46: BỆNH NĂNG LUẬN.
- THIÊN 46: NGŨ BIẾN.
- THIÊN 47: BẢN TẠNG.
- Thiên 47: KỲ BỆNH LUẬN.
- THIÊN 48: CẤM PHỤC.
- Thiên 48: ĐẠI KỲ LUẬN.
- Thiên 49: MẠCH GIẢI.
- THIÊN 49: NGŨ SẮC.
- THIÊN 5: CĂN KẾT.
- THIÊN 50: LUẬN DŨNG.
- Thiên 50: THÍCH YÊU LUẬN.
- THIÊN 51: BỐI DU.
- Thiên 51: THÍCH TỄ.
- THIÊN 52: VỆ KHÍ.
- THIÊN 53: LUẬN THỐNG.
- Thiên 54: CHÂM GIẢI.
- THIÊN 54: THIÊN NIÊN.
- THIÊN 55: NGHỊCH THUẬN.
- Thiên 55: TRƯỜNG THÍCH TIẾT LUẬN.
- Thiên 56: BÌ BỘ LUẬN.
- THIÊN 56: NGŨ VỊ.
- Thiên 57: KINH LẠC LUẬN.
- THIÊN 57: THỦY TRƯỚNG .
- Thiên 58: KHI HUYẾT LUẬN.
- THIÊN 58: TẶC PHONG.
- Thiên 59: KHI PHỦ LUẬN.
- THIÊN 59: VỆ KHÍ THẤT THƯỜNG.
- Thiên 60: CỐT KHÔNG LUẬN.
- THIÊN 60: NGỌC BẢN.
- THIÊN 61: NGŨ CẤM.
- Thiên 61: Thủy nhiệt huyệt luận.
- Thiên 62: ĐIỀU KINH LUẬN.
- THIÊN 62: ĐỘNG DU.
- Thiên 63: MẬU THÍCH LUẬN.
- THIÊN 63: NGŨ VỊ LUẬN.
- THIÊN 64: ÂM DƯƠNG NHỊ THẬP NGŨ NHÂN.
- Thiên 64: TỨ THỜI THÍCH NGHỊCH TÙNG LUẬN.
- THIÊN 65: NGŨ ÂM NGŨ VỊ.
- Thiên 65: TIÊU BẢN LUẬN.
- THIÊN 66: BÁCH BỆNH THỈ SINH.
- Thiên 66: THIÊN NGUYÊN KỶ ĐẠI LUẬN.
- THIÊN 67: HÀNH CHÂM.
- Thiên 67: NGŨ VẬN HÀNH ĐẠI LUẬN.
- Thiên 68: LỤC VI CHỈ ĐẠI LUẬN.
- THIÊN 68: THƯỢNG CÁCH.
- Thiên 69: KHI GIAO BIẾN LUẬN.
- THIÊN 69: ƯU KHUỂ VÔ NGÔN.
- Thiên 70-71: NGŨ THƯỜNG CHÍNH ĐẠI LUẬN.
- THIÊN 70: HÀN NHIỆT.
- THIÊN 71: TÀ KHÁCH.
- Thiên 72-73: LỤC NGUYÊN CHÍNH KỶ ĐẠI LUẬN.
- THIÊN 72: THÔNG THIÊN.
- Thiên 74: CHÍ CHÂN YẾU ĐẠI LUẬN.
- THIÊN 74: LUẬN TẬT CHẨN XÍCH.
- THIÊN 75: THÍCH TIẾT CHÂN TÀ.
- Thiên 75: TRỨ KHÍ GIÁO LUẬN.
- THIÊN 76: VỆ KHÍ HÀNH.
- Thiên 76: THỊ THUNG DUNG LUẬN.
- THIÊN 77 : CỬU CUNG BÁT PHONG.
- Thiên 77: SƠ NGŨ QUÁ LUẬN.
- Thiên 78: CHƯNG TỨ THẤT LUẬN.
- THIÊN 78: CỬU CHÂM LUẬN. .
- Thiên 79: ÂM DƯƠNG LOẠN LUẬN.
- THIÊN 79: TUẾ LỘ LUẬN.
- THIÊN 80: ĐẠI HOẶC LUẬN .
- Thiên 80: PHƯƠNG THỊNH SUY LUẬN.
- THIÊN 81: UNG THƯ.
- Thiên 81: GIẢI TINH VI LUẬN.
- Thiên bào sang
- Thiến căn
- Thiên căn
- Thiên Chi
- Thiên Chi Ma
- Thiên cức
- Thiên đao
- Thiên đầu thống
- Thiên đình
- Thiên đông
- Thiên hắc địa hồng
- Thiên hồ thái(data lỗi)
- Thiên hoa phấn
- Thiên hương quốc sắc
- Thiên kim đằng
- Thiên kim hồng
- Thiên kim kê minh tán
- Thiền liền (data lỗi)
- Thiên long
- Thiên lý (data lỗi)
- Thiên lý quang
- Thiên ma câu đằng ẩm
- Thiên môn đông
- Thiên mônTHIÊN MÔN Thiên môn, thien mon, thienmon - vị thuốcTên khác: Thiên môn, thien mon, thienmon , Asparagus cocjinchinensis (Lour.) Merr - Hành Tỏi (Liliaceae),Điên hách, Địa môn đông, Duyên môn đông, Quan tùng, Vô bất dũ, , Cán thảo (Bảo Phác Tử
- Thiên nhật hồng
- Thiên niên đồng
- Thiên niên kiện
- Thiên niên vận
- Thiên phòng phong (data lỗi)
- Thiên Tằng Tháp
- Thiên thai ô dược
- Thiên thai ô dược tán
- Thiên thăng ma
- Thiến thảo
- Thiên thảo
- Thiền thoái
- Thiên thư
- THIÊN THỨ 01-BỆNH, MẠCH, CHỨNG, TRƯỚC SAU THEO TẠNG, PHỦ, KINH, LẠC.
- THIÊN THỨ 02-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH KÍNH, THẤP, YẾT.
- THIÊN THỨ 03- MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH BÁ HỢP, HỒ HOẶC, ÂM DƯƠNG ĐỘC
- THIÊN THỨ 04-MẠCH,CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH NGƯỢC.
- THIÊN THỨ 05-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH TRÚNG PHONG, LỊCH TIẾT.
- THIÊN THỨ 06-MẠCH,CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH HUYẾT TÝ HƯ LAO.
- THIÊN THỨ 07-MACH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH.
- THIÊN THỨ 08-MẠCH,CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ KHÍ BÔN ĐỒN.
- THIÊN THỨ 09-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH HUNG TÝ, TÂM THỐNG, ĐOẢN KHÍ.
- THIÊN THỨ 10-MẠCH CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỤNG ĐẦY, HÀN SÁN, TÚC THỰC.
- THIÊN THỨ 11-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ NGŨ TẠNG PHONG, HÀN TÍCH TỤ.
- THIÊN THỨ 12-MẠCH CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH ĐÀM ẨM VÀ KHÁI THẤU.
- THIÊN THỨ 13 -MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH TIÊU KHÁT, TIỂU TIỆN KHÔNG LỢI, LÂM.
- THIÊN THỨ 14-MẠCH CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH THỦY KHÍ.
- THIÊN THỨ 15-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH HOÀNG ĐẢN.
- THIÊN THỨ 16-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH KINH, QÚY, THỔ NỤC, HẠ HUYẾT, HUNG MÃN, Ứ HUYẾT.
- THIÊN THỨ 17-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH ẨU THỔ, UẾ, HẠ LỢI.
- THIÊN THỨ 18-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH SANG UNG, TRƯỜNG UNG, TẨM DÂM.
- THIÊN THỨ 19-MẠCH, CHỨNG, PHÉP TRỊ CÁC BỆNH PHU QUYẾT, THỦ CHỈ TÚY THŨNG, CHUYỂN CÂN, ÂM HỒ SÁN, VƯU TRÙNG.
- THIÊN THỨ 20-MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ PHỤ NỮ CÓ THAI.
- THIÊN THỨ 21 - MẠCH, CHỨNG VÀ PHÉP TRỊ BỆNH ĐÀN BÀ SẢN HẬU.
- THIÊN THỨ 22-MẠCH, CHỨNG, VÀ PHÉP TRỊ BỆNH CỦA ĐÀN BÀ.
- Thiên thử phấn (data lỗi)
- Thiên thử thỉDẠ MINH SA Dạ minh sa, da minh sa, daminhsa - vị thuốcTên Việt Nam: Dạ minh sa, da minh sa, daminhsa - vị thuốc,Dạ minh sa còn gọi Thiên thử thỉ, Thử pháp, Thạch can (Bản Kinh), Hắc sa tinh (Bản Thảo Cương Mục), Thử chân, Thiên lý quang,
- Thiền thuế
- Thiên tiêu (data lỗi)
- Thiên trùng
- Thiên trường chỉ
- Thiên ty qua
- Thiên vương bổ tâm đan
- Thiền xác
- Thiết bì thạch hộc
- Thiết đăng đài
- Thiệt ngưu đại hoàng
- Thiết thỉ mễ
- Thiết thích ngải
- Thiết thụ
- Thiếu máu
- Thiếu máu huyết tán di truyền do thiếu G6PD
- Thiếu máu não
- Thiếu máu tan máu tự miễn
- Thiếu máu thiếu sắt
- Thiếu máu thiếu sắt
- Thiểu năng tuần hoàn não
- Thiểu năng tuần hoàn não
- Thiếu ô xy
- Thiếu phúc trục ứ thang
- Thiếu sữa
- Thiêu tầng chỉ
- Thịt rắn
- Thnam
- Thổ bạch khấu
- Thổ cam thảo
- Thổ cao ly sâm
- Thổ cẩuDế Dế, De, phukhicothai Kể bệnh, tư vấn, lấy thuốc Dế vị thuốc lợi tiểu, chữa thủy thũng Còn gọi là con dế đũi, thổ cẩu, lâu cô. Tên khoa học Gryllotalpa unispinalpa Sauss-Gryllotalpa formosana. Thuộc họ Dế Gryllotalpidae. Mô tả: Ngoài
- Thô Dương Giác
- Thổ dương quy
- Thô Giác
- Thổ hào sâm
- Thổ hoắc hương
- Thổ hoàng liên
- Thô khang sài
- Thổ khâu
- Thổ kinh gới
- Thổ long
- Thổ long cốt
- Thỏ lư
- Thỏ lũ
- Thỏ lũy
- Thổ mộc hương
- Thổ mộc miết
- Thổ nhân sâm
- Thổ phục linh
- Thổ sao bạch truật
- Thổ tả
- Thổ tam thất
- Thổ tế tân (data lỗi)
- Thổ Tô Tử
- Thỏ trúc
- Thỏ tử trường
- Thỏ ty thực
- Thổ ty tử
- Thỏ ty tử
- Thoái hóa đốt sống cổ
- Thoái hóa hoàng điểm ở người cao tuổi
- Thoái hoá khớp
- Thoán hương
- Thoát nang
- Thoát vị bẹn
- Thoát vị bẹn
- Thoát vị đĩa đệm
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ
- Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
- Thoát vị nghẹt
- Thoát vị sau mổ
- Thóc chiêm
- Thóc lép
- Thóc mùa
- Thối địt (data lỗi)
- Thời kì II của bệnh bỏng
- Thối mũi
- Thối ruột
- Thối tai
- Thối tai, ù tai
- Thơm
- Thồm lồm
- Thồm lồm gai
- Thốn mạch đông
- Thốn vân
- Thông bạch
- Thông bạch
- Thòng bong(data lỗi)
- Thông đạo tán
- Thông động-tĩnh mạch
- Thông khiếu hoạt huyết thang
- Thống kinh
- Thông liên nhĩ
- Thông liên nhĩ
- Thông liên nhĩ
- Thông liên thất
- Thông liên thất
- Thông liên thất
- Thông mạch tứ nghịch thang
- Thông quan tán
- Thống tả yếu phương
- Thông thảo
- Thông thiên
- Thông thoát
- Thông và bơm vòi nhĩ
- Thông xị thang
- Thont
- Thốt lốt
- Thôt nốt
- Thụ bà la
- Thu bạch sương
- Thử cúc thảo
- Thủ cung (data lỗi)
- Thù du
- Thụ đậu
- Thủ điền
- Thu hồ điệp
- Thư hoàng (data lỗi)
- Thù lu đực
- Thù nhục
- Thử niêm tử
- Thủ ô
- Thủ ô đằng
- Thử pháp
- Thùa
- Thùa
- Thúa pản khao
- Thuần Vu Ý.
- Thực diêm
- Thục địa (data lỗi)
- Thục địa hoàng
- Thục giới (data lỗi)
- Thục tất
- Thục tiêu
- Thực tỳ ẩm
- Thung dung
- Thừng mực lá to
- Thủng ổ loét dạ dày tá tràng
- Thuốc an thần kinh và thuốc bình thần
- Thuốc bắn
- Thuốc bôi ngoài da
- Thuốc bỏng
- Thuốc cao (data lỗi)
- Thuốc chống amíp - trichomonas
- Thuốc chống giun sán
- Thuốc chống lao - thuốc điều trị phong
- Thuốc chữa động kinh
- Thuốc chữa gút
- Thuốc cứu (data lỗi)
- Thuốc dòi (data lỗi)
- Thược dược
- Thược dược cam thảo thang
- Thược dược thang
- Thuốc dút ruột
- Thuốc điều chỉnh rối loạn hô hấp
- Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hoá
- Thuốc điều trị bệnh nấm
- Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực
- Thuốc điều trị rối loạn lipoprotein máu
- Thuốc điều trị sốt rét
- Thuốc điều trị tại chỗ, vật liệu che phủ tạm thời vết bỏng
- Thuốc điều trị tăng huyết áp
- Thuốc điều trị thiếu máu
- Thuốc giảm đau loại morphin
- Thuốc giấu (data lỗi)
- Thuốc hạ glucose máu
- Thuốc hạ sốt - giảm đau - chống viêm
- Thuốc kháng nấm
- Thuốc kháng sinh kháng khuẩn
- Thuốc kháng virus
- Thuốc kinh
- Thuốc lá
- Thuốc lá nhỏ lá
- Thuốc lào
- Thuốc lợi niệu
- Thuốc lợi tiểu dùng trong bệnh thận
- Thuốc mọi
- Thuốc nam điều trị bỏng
- Thuốc nam điều trị bỏng tt
- Thuốc ngủ và rượu
- Thuốc ôn (data lỗi)
- Thuốc phiện
- Thuốc sát khuẩn - tẩy uế
- Thuốc sốt rét
- Thuốc sử dụng trong Tai - Mũi - Họng
- Thuốc tác dụng trên hệ adrenergic
- Thuốc tác dụng trên hệ hệ cholinergic
- Thuốc tác dụng trên quá trình đông máu và tiêu fibrin
- Thuốc tê
- Thuốc thần tiên
- Thuốc trặc (data lỗi)
- Thuốc trợ tim
- Thược tương
- Thượng a giao
- Thương cức
- Thượng Đức.
- Thương hàn
- Thượng Long Não
- Thương lục
- Thương nhĩ
- Thương nhĩ hoàn
- Thương nhĩ tử
- Thường sơn
- Thương thảo
- Thương truật
- Thượng Văn.
- Thương xác
- Thùy châu
- Thuỷ đậu
- Thủy đậu
- Thuỷ đậu
- Thủy điệt
- Thủy điều thái (data lỗi)
- Thủy kê
- Thủy la bặc
- Thủy liễu
- Thủy long
- Thủy lục nhị tiên đan
- Thủy lục phàn
- Thủy lục phàn
- Thủy mã
- Thủy ma diệp
- Thủy ngân
- Thủy ngân phấn
- Thủy ngọc
- Thủy ngư xác
- Thủy phù liên
- Thủy qua (data lỗi)
- Thủy tả
- Thủy thũng
- Thủy tiên
- Thủy tiêu
- Thủy tinh dịch có vật chơi vơi
- Thủy xương bồ
- Thuyền thoái
- Thuyền thuế
- Tì bà diệp
- Tì du
- Tía tô
- Tía tô dại
- Tía tô giới
- Tích dương
- Tịch tà
- Tích thực
- Tích tụ
- Tích tuyết thảo
- TIDOCOL
- Tiêm chính ẩm
- Tiền Ất.
- Tiên chi
- Tiên hạc thảo
- Tiền hồ
- Tiên hoắc hương,
- Tiện khiên ngưu
- Tiền liệt tuyến viêm
- Tiền mãn kinh
- Tiên nhân chưởng
- Tiên phương hoạt mệnh đan
- Tiền sơn phác
- Tiền thị bạch truật thang
- Tiến thực
- Tiên trượng
- Tiên tử
- Tiếp cận chẩn đoán và điều trị động kinh cục bộ
- Tiếp tục vô âm phương
- Tiết chế học
- Tiết cốt thảo
- Tiết dê
- Tiết gà
- Tiết hoa
- Tiết Kỷ.
- Tiết Tuyết.
- Tiêu bạch truật
- Tiểu bán hạ gia phục linh thang
- Tiểu bảo hòa hoàn
- Tiểu cầu
- Tiêu chẩy
- Tiêu chảy cấp ở trẻ em
- Tiêu dao tán 1
- Tiêu dao tán 2
- Tiểu đậu khấu
- Tiểu đường
- Tiểu hãm hung thang
- Tiểu Hồ Ma
- Tiêu hóa kém
- Tiêu hoá ở dạ dày
- Tiêu hoá ở miệng
- Tiêu hoá ở ruột non
- Tiểu hoa tiêu
- Tiêu hoa tím
- Tiểu hoạt lạc đan
- Tiểu kế
- Tiểu kế ẩm tử
- Tiêu khát
- Tiểu kiến trung thang 1
- Tiểu kiến trung thang 2
- Tiêu loa hoàn
- Tiều lương khương
- Tiêu mai thang
- Tiểu mộc thông
- Tiêu phạn thiên hoa
- Tiêu phong tán
- Tiêu phong thang
- Tiểu ra dưỡng chấp
- Tiểu sài gia cát căn thạch cao thang
- Tiểu sài hồ gia thạch cao thang
- Tiểu sài hồ thang
- Tiểu sài hồ thang 2
- Tiêu sang
- Tiểu thang long thang
- Tiểu thang long thang 2
- Tiểu thang long thang 2
- Tiểu thanh long gia thạch cao thang
- Tiểu thanh long hợp ma hạnh thạch cao thang
- Tiểu thảo
- Tiểu thừa khí thang
- Tiểu thừa khí thang 2
- Tiểu tiện bí
- Tiểu tiện buốt
- Tiểu tiện ra máu
- Tiểu xuyên phác
- TILCOTIL
- TILDIEM
- Timolol
- Tin pet
- Tín thạch (data lỗi)
- Tính cốt bì
- Tinh dầu bạc hà
- Tinh dầu basilic
- Tinh dầu oximum bacilicum
- Tinh dầu thảo
- Tinh dịch bất thường
- Tinh lạnh
- Tỉnh Liên Kiều
- Tịnh ma hoàng
- Tĩnh mạch viêm tắc
- Tỉnh tâm trượng
- Tổ diều
- Tổ đỉa
- Tò ho
- Tơ hồng (data lỗi)
- Tô hợp hương
- Tô hợp hương hoàn
- Tơ mành
- Tô mộc
- Tô ngạnh
- Tổ phượng
- Tô phượng
- Tờ rôn
- Tổ rồng
- Tô tử giáng khí thang 1
- Tô tử giáng khí thang 2
- Tỏa dương
- Toa ngựa
- Toái cốt tử
- Toan ác du
- Toàn chân nhất khí thang
- Toan giả địa du
- Toàn qui
- Toan táo hạch
- Toan táo nhân
- Toan táo nhân thang
- Toan táo nhân thang 2
- Toan táo nhân thang 3
- Toàn trùng
- Toan tương thảo
- Toan vị thảo
- Toan vị vị
- Toàn yết
- TOBRADEX
- TOBRAMICINA IBI
- Tobramycin và dexamethasone
- Tốc Não
- Tóc rối
- Tóc rụng
- Tóc tiên
- Tỏi
- Tỏi đỏ
- Tỏi lào
- Tỏi mọi
- Tỏi rừng,
- Tỏi tây
- Tolmetin
- Tom lay khoung
- Tóm tắt bệnh hậu chủ trị của 1 kinh chính và mạch nhâm, đốc
- Tôn Nhất Khuê.
- Tôn Thất Tùng.
- Tổn thương các dây thần kinh ở chi dưới.
- Tổn thương cơ bản
- Tổn thương dây TK quay, TK giữa, TK trụ
- Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
- Tổn thương xương trong một số bệnh lý
- Tôn Tư Mạo.
- Tổng quan bệnh lây truyền qua đường tình dục
- Tống Từ.
- TONICALCIUM
- Toong chinh
- TOPLEXIL sirop
- TORENTAL
- TOT\'HEMA
- TOZAAR
- Trà
- Trà đậu
- Trà hương
- Tra kuôn
- Tra sác
- Trà tiên
- Trắc bá tử nhân
- Trắc bách diệp
- Trạc chi
- Trạch phần
- Trạch quạch
- Trạch tả
- Trạch tả
- Trạch Viên.
- Trachiek kranh
- TRACRIUM
- Trái bi kỳ nam
- Trái thơm
- Trâm bầu
- Trầm cảm
- Trám đen
- Trâm hôi
- Trầm hương
- Trám trắng
- Trâm vàng
- Tramadol
- Trăn
- Trần a giao
- Trần bì
- Trân châu (data lỗi)
- Trân châu mẫu (data lỗi)
- Tràn dịch màng bao tinh
- Tràn dịch màng ngoài tim
- Tràn dịch màng ngoài tim
- Tràn dịch màng ngoài tim
- Tràn dịch màng phổi không do lao
- Tràn dịch màng phổi thanh tơ
- Trần Đức Hinh.
- Trần Đức Tâm.
- Trần Hàm Tân.
- Trần Hữu Dương.
- Tràn khí màng phổi
- Tràn khí màng phổi
- Tràn khí màng phổi tự phát
- Trăn mắt võng
- Trăn mốc
- Trần Ngô Thiêm.
- Trần Ngôn.
- Trần Nguyên Phương.
- Trần Niệm Tổ.
- Trấn phong thạch
- Trần Phục Chính.
- Trần sà lực
- Trần Thực Công.
- Trần Tự Minh.
- Trần Văn Cận.
- Trăng lao
- Tràng nhạc
- Tràng Quả Tam Giác
- TRANSAMIN
- Trapkhar
- Trật gân trật khớp
- Trẩu
- Trầu
- Trâu cổ
- Trầu không
- Trazodone
- Trẻ tự kỷ (1)
- Trẻ tự kỷ (2)
- Trẻ tự kỷ (3)
- Trẻ tự kỷ (4)
- Tretinoin
- Trĩ
- Trĩ
- Trĩ
- Tri bá địa hoàng hoàn
- Trị đả phọc nhất phương
- Trị đầu sang nhất phương
- Trị liệu Thần kinh cột sống và Cơ - khớp (Chiropractice)
- Trì Long Đởm
- Trỉ mao ấp
- Trỉ mao nô ấp
- Tri mẫu
- Trị số hóa sinh máu, nước tiểu và dịch não tủy ở người bình thường
- TRI-REGOL
- TRIACANA
- Triamcinolone acetonide inhaler
- Triamteren
- Triamterene
- Trích Đinh Tử
- Trích hoa
- Trích kim noãn
- Triển hầu phong
- Triết bối mẫu
- Triết truật
- Triệu chứng cơ năng bệnh khớp.
- Triệu chứng cơ năng bệnh thận tiết niệu
- Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
- Triệu chứng học bệnh của hệ thống thân-tiết niệu
- Triệu chứng học bệnh động mạch ngoại vi
- Triệu chứng học bệnh khớp
- Triệu chứng học bệnh tim mạch
- Triệu chứng học dạ dày
- Triệu chứng học đại tràng
- Triệu chứng học gan mật
- Triệu chứng học ruột non
- Triệu chứng học thực quản
- Triệu chứng học tổn thương các dây thần kinh sọ não
- Triệu chứng học tụy tạng
- Triệu chứng học tuyến thượng thận
- Triệu chứng thực thể bệnh tim mạch
- Triệu chứng thực thể bệnh xương khớp
- Triệu chứng tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
- Triệu Hiến Khả.
- Triệu Học Mẫn.
- Triều Não
- TRIHERPINE
- TRILEPTAL
- Trimethoprim
- TRIMOVAX
- Trinh nữ
- Trinh nữ hoàng cung
- Trình Quốc Bành.
- Trinh Úy
- TRITANRIX-HB
- TRIVASTAL RETARD 50 mg
- Troglitazone bởi Quốc Bảo
- Trói gà
- Trong bhang
- Trọng đài
- Trong miệng lở nát
- Troul
- Trovafloxacin mesylate
- Trư đào
- Trư linh hợp tứ vật thang
- Trư linh thang
- Trữ ma
- Trư ma
- Trư tử lung
- Trú xa hoàn ( không có bài)
- Truật phụ thang
- Truật sơn kế
- Trúc căn
- Trực cương tằm
- Trúc diệp
- Trúc diệp mạch đông
- Trúc diệp phòng phong
- Trúc diệp quyền tâm
- Trúc diệp sài hồ
- Trúc diệp thạch cao thang
- Trúc diệp thái
- Trúc đại căn
- Trúc đào
- Trúc lịch
- Trục mã
- Trúc ma hoàng (data lỗi)
- Trúc nhị thanh
- Trúc nhự
- Trúc nhự ôn đảm thang
- Trúc phong
- Trúc tiết khương
- Trúc tiết thảo
- Trùn đất
- Trùng bì
- Trứng cá
- Trứng cá
- Trứng ếch
- Trung hoàng cao
- Trùng lâu
- Trưng lủng thảo
- Trứng nhện
- Trứng ốc
- Trúng phong
- Trứng quốc
- Trùng thảo
- Trùng trạch
- Trước tí thang
- Trường bất lão
- Trương Chí Thông.
- Trương Giới Tân.
- Trương Lộ.
- Trương Nguyên Tố.
- Trường sinh
- Trường sinh thảo
- Trường sơn cây
- Trương Tích Thuần.
- Trương Trọng Cảnh.
- Trương Tùng Chính.
- Trường xuân
- Trường xuyên hoa
- Trút trít
- TRYMO
- Tứ linh thang
- Tư âm chí bảo thang
- Tư âm giáng hỏa phương
- Tư âm giáng hỏa thang
- Từ bi (data lỗi)
- Từ bi xanh (data lỗi)
- Tư bổ khí huyết phương
- Tự chẩy sữa
- Tứ chứng FALLOT
- Tứ chứng fallot
- Tứ chứng FALLOT
- Tử cung sa
- Tứ diệp thảo
- Tứ diệu dũng an thang
- Tử dù
- Tử du phác
- Từ Đại Xuân.
- Tử đậu khấu
- Tử điến
- Tử đờm
- Tử hồ điệp
- Tử hoa hương
- Tử hoa ngưu
- Tử hoa tiền hồ (data lỗi)
- Tử Hoa Tòng
- Tu hú
- Tử huyền
- Tư huyết nhuận tràng thang
- Tử kim bì (data lỗi)
- Tử kim long
- Tử lăng
- Tứ linh tán
- Tử mãn
- Tứ nghịch nhân sấm thang
- Tứ nghịch tán
- Tứ nghịch thang
- Tử nhiên
- Tử phiền
- Tứ quân tử thang
- Tử quân tử thang 2
- Tứ quí thông
- Tứ quý
- Tử quy thông
- Tứ sinh hoàn
- Tứ thần hoàn
- Tử thảo
- Tứ thất thang
- Tứ thời
- Tử thường sơn
- Tư tiên
- Tử tô
- Tử tô diệp
- Tử tô hoang
- Tử tô tử
- Tư trọng
- Tự Trung.
- Tử tuyết đơn
- Tử uyển
- Tử uyển thang
- Tử vân cao
- Tử vạn niên thanh
- Tứ vật thang 1
- Tứ vật thang 2
- Tứ vị hương nhu ẩm
- Tử vong do hít khói
- Tuấn bổ tinh huyết cao
- Tục đoạn
- Tục trùy tử
- Túc xác (data lỗi)
- Tuệ Tĩnh.
- Túi mật viêm cấp
- Túi mật viêm mãn
- Tùng diệp phòng phong
- Tùng đơn
- Tước mai đằng
- Tước mục
- Tước não khung
- Tượng bì
- Tượng đảm
- Tương ly
- Tương mỹ
- Tượng nha (data lỗi)
- Tượng phong (data lỗi)
- Tướng quân
- Tương tác thuốc
- Tương tư đằng
- Tuơng tư đậu
- Tương tư tử
- TURINAL
- Tửu binh lặc
- Tuyến lệ viêm tắc
- Tuyền phúc hoa thang
- Tuyên tý thang
- Tuyệt cửu
- Tỳ bà diệp
- Tý chứng
- Ty diêm
- Tỳ giải (data lỗi)
- Tỳ giải phân thanh ẩm
- Ty lạc
- Tỳ Liên
- Tỳ ma (data lỗi)
- Tỳ ma du (data lỗi)
- Tỳ ma tử (data lỗi)
- Tỷ Mục
- Ty qua
- Ty thái
- Ty tướng
- Tymolol ophthalmic Solution
- TYPHIM Vi