Đông y
Tây y
- Bỏng
- Bụng
- Tim mạch
- Chấn thương
- Cận lâm sàng
- Cấp cứu thường gặp
- Da liễu
- Dược lý
- Giải phẫu
- Giải phẫu bệnh
- Lao, bệnh phổi
- Miễn dịch
- Máu - Tạo máu
- Mắt
- Ngoại nhi
- Ngực, Mạch máu
- Nội nhi
- Nội Tiết
- Phẫu thuật thực hành
- Sinh Hóa
- Sinh lý
- Sinh lý bệnh
- Sinh lý nhi
- Siêu âm
- Sản, phụ
- Tai Mũi Họng
- Thuốc biệt dược
- Thuốc thành phần
- Thần kinh
- Thận - Tiết niệu
- Tim mạch
- Tiêu Hóa
- Triệu chứng Ngoại
- Triệu chứng Nội
- Truyền Nhiễm
- Tâm thần
- X Quang
- Xương Khớp
- Bệnh chuyển hoá
Đông Tây y kết hợp
Tra cứu theo vần
Tra Bệnh theo vần
A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z
Vần c
- Ca cao
- Cà chua
- Cá cóc
- Cà cuống
- Cà dái dê
- Cà dái dê tím
- Cà dại hoa tím
- Cà dại hoa trắng
- Cà dại hoa vàng
- Cà dại trái vàng
- Cà dầm
- Cà diên
- Cà độc dược
- Cà độc dược
- Cà gai
- Cà gai cua
- Cà gai leo
- Cà hoang
- Cà hoang gai hoa tím
- Cà hôi
- Cà lào
- cà lục dược
- Cà na
- Cá ngựa
- Cá nóc
- Ca nữ
- Cà pháo
- Cà quánh
- Cà quính
- Cà rốt
- Cà tàu
- Cà tom
- Cá trắm
- CaC 1000 SANDOZ
- Các bệnh chất tạo keo
- Các bệnh nấm candidas
- Các bệnh nấm da
- Các bệnh nhiễm khuẩn, viêm ruột mạn tính
- Các bệnh viêm nhiễm cơ quan sinh dục nữ
- Các biện pháp tránh thai
- Các bước đọc điện tâm đồ
- Các chất dẫn truyền thần kinh
- Các chất dẫn truyền, các receptor thuộc hệ thần kinh thực vật
- Các chất điện giải chính và các dịch truyền
- Các chứng bệnh vùng cột sống cổ
- Các cơ quan của hệ thống miễn dịch
- Các dạng rối loạn tâm thần
- Các dấu hiệu ung thư phổi
- Các di tật ở trẻ sơ sinh
- Các dich khác của cơ thể
- Các huyệt cấm cứu
- Các khối u tim
- Các khối u vùng cổ
- Các liệu pháp tâm lý
- Các loại ống thông và ống dẫn lưu phẫu thuật
- Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh tuyến vú
- Các phương pháp điều trị rối loạn tâm thần
- Các phương pháp xét nghiệm chẩn đoán nấm gây bệnh
- Các rối loạn cảm giác - tri giác
- Các rối loạn do dùng chất ma túy
- Các rối loạn do sử dụng rượu
- Các rối loạn khí sắc
- Các rối loạn trí tuệ
- Các tế bào miễn dịch
- Các thành phần của miễn dịch bẩm sinh
- Các thao tác khám cơ quan hô hấp
- Các thao tác phẫu thuật
- Các thời kỳ của trẻ em
- Các thuốc chống trầm cảm
- Các thuốc sử dụng trong thực hành tâm thần học
- Các tiếng bệnh lý khi nghe phổi
- Các triệu chứng cơ năng cơ quan hô hấp
- Các viêm nhiễm của mi mắt
- Các vùng não có liên quan đến hành vi cảm xúc
- Các xét nghiệm hoá sinh về chức năng tuyến giáp
- Các Xét nghiệm hoá sinh về bệnh đường hô hấp và rối loạn cân bằng acid-base
- Các xét nghiệm hoá sinh về bệnh Tiểu đường
- Các xét nghiệm hoá sinh về tuyến tuỵ
- Các xét nghiệm thông thường đánh giá chức năng gan
- Các yếu tố nguy cơ, biện pháp phòng tránh bệnh lây qua đường tình dục và nhiễm HVI/AIDS
- Cách chia đoạn và định huyệt của từng phần cơ thể
- Cách du
- Cách định huyệt đơn giản
- Cách hạ trục ứ thang
- Cách mộc
- Cách phòng bệnh không đặc hiệu
- Cách quan
- Cách tử
- Cải bắp
- Cải canh
- Cải củ
- Cải cúc
- Cải dưa
- Cai sữa
- Cải trời
- Cải tử hoàn hồn thảo
- Cải xoong
- CALCIBRONAT
- CALCINOL RB / CALCINOL-1000
- Calcitonin
- CALCIUM CORBIÈRE VITAMINÉS
- CALCIUM-SANDOZ FORTE
- CALCIUM-SANDOZ injectable
- CALCREM
- CALMOL 325 / CALMOL 500
- CALYPSOL
- Cam
- Cam bố
- Cam cao
- Cam cát căn
- Cam chư
- Cam cúc hoa
- Cảm cúm
- Cấm cứu chảy máu mũi
- Cam đài
- Cẩm địa là
- Câm điếc
- Cam giá
- Cẩm giảng
- Cảm lãm
- Cẩm lệ chi
- Cầm máu tạm thời
- Cầm máu và đông máu
- Cảm nắng và trúng nắng
- Cam nhắm mắt
- Cam nhãn
- Cam phấn
- Cam rông
- Cảm sảo
- Cam thạch
- Cam thảo
- Cam thảo bắc
- Cam Thảo Dây
- Cam thảo nam
- Cam thảo tả tâm thang
- Cam thự
- Cam tích
- Cam tiêu
- Cam toại
- Cam toại thông kết thang
- Cam trạch
- Cẩm túc căn
- Cẩm xà lặc
- Cam xũng
- Camala
- Cân bằng nước, điện giải
- Cận khách
- Can khương
- Càn mẫu
- Cần nước
- Cần sa
- Can táo
- Cần tây
- Can thanh quả
- Cán thảo
- Cận thị
- Càn thôn
- Càng tôm
- Canh châu
- Cành giao
- Cánh kiến trắng
- Cánh thảo
- Canhkina
- Cảo bản
- Cao ban long
- Cao chư
- Cao hổ cốt
- Cao hoang
- Cảo Hương
- Cao huyết áp
- Cao khỉ
- Cao khỉ toàn tính
- Cao lương khương
- Cao ly sâm
- Cao miết giáp
- Cao nhãn áp
- Cao qui bản
- Cao viễn
- Cao Võ.
- Cao xương khỉ
- Cao yếm rùa
- Cấp cứu chấn thương Tai Mũi Họng
- Cấp cứu ho ra máu
- Cấp cứu khó thở thanh quản
- Cấp cứu ngừng tim phổi
- Cấp cứu ngừng tuần hoàn
- Cáp giải
- Cáp giới
- Cấp kinh phong
- Cấp mạch
- Cáp ngư
- Cáp sao a giao
- Cáp sao a giao
- Cập tả
- Cấp tính tử
- Captopril
- Carbamazepin
- CARBOPHOS
- CARDIMAX-20
- CARDURAN
- Carisoprodol
- Cát bối
- Cát căn
- Cát căn hoàng cầm hoàng liên thang
- Cát cánh
- Cát cánh lan
- Cát Hồng.
- Cát lồi
- Cát sâm
- Cát tử căn
- Cát tuế tử
- CATAFLAM
- CATALIN
- Cau
- Cau
- Cẩu báo
- Cẩu cách
- Cẩu cốt
- Câu đằng
- Câu đầu đăng
- Cẩu kế
- Câu khởi
- Câu kỉ tử
- Cấu nậu thảo
- Cẩu nhục
- Cẩu thận
- Cầu thận viêm cấp
- Cầu thận viêm mạn
- Cẩu tích
- Cẩu tồn mao
- Câu trạng thạch hộc
- Cấu trúc và những đặc điểm của cơ vân
- Cẩu tử thảo
- Câu vẫn
- CAVINTON
- Cây actisô
- Cây ba gạc
- Cây ba gạc Ấn Độ
- Cây ba kích
- Cây ban
- Cây bồ đề
- Cây bọ mắm
- Cây bông
- Cây bông phấn
- Cây cà độc dược
- Cây cam xũng
- Cây càng tôm
- Cây cau
- Cây câu đằng
- Cây chàm
- Cây chân bầu
- Cây cháy nhà
- Cây chè
- Cây chẹo
- Cây chiến
- Cây chó đẻ
- Cây chưng bầu
- Cây cổ bình
- Cây cổ cò
- Cây cốc tinh
- Cây cốc tinh thảo
- Cây cối xay
- Cây cối xay
- Cây cơm cháy
- Cây cơm nếp
- Cây cơm nếp
- Cây cơm rượu
- Cây cốt khí
- Cây củ đậu
- Cây cúc bách nhật
- Cây cuồng
- Cây dạ cẩm
- Cây dâm trắng
- Cây dâu
- Cây dầu giun
- Cây dền
- Cây dừa cạn
- Cây dung
- Cây đa lông
- Cây đằng xay
- Cây để
- Cây đết
- Cây đơn đỏ
- Cây đuôi công
- Cây gai
- Cây gai cua
- Cây ganh
- Cây gạo
- Cây hàm ếch
- Cây hạt bí
- Cây hoa hòe
- Cây hoa nhài
- Cây hoa phấn
- Cây hoa thủy tiên
- Cây Hòe
- Cây huyết dụ
- Cây ké đầu ngựa
- Cây khôi
- Cây không lá
- Cây kiến cỏ
- Cây kim vàng
- Cây ký ninh
- Cây la
- Cây lá dứa
- Cây lá gai
- Cây lá men
- Cây lá tiết dê
- Cây lác
- Cây lim
- Cây loét mồm
- Cây lôm
- Cây lông khỉ
- Cây lức
- Cây lùn
- Cây Lười ươi
- Cây mã tiền thảo
- Cây mắc cỡ
- Cây mắm
- Cây mào gà đỏ
- Cây mào gà trắng
- Cây me rừng
- Cây mỏ quạ
- Cây một lá
- Cây mùi cua
- Cây mướp sát
- Cây nắp ấm
- Cây nghể
- Cây ngọt nghẽo
- Cây ngưu tất
- Cây nhàu
- Cây nhót
- Cây nhót tây
- Cây ổi
- Cây ong bầu
- Cây quả canhkina
- Cây rau cải
- Cây rau má
- Cây rau má lá rau muống
- Cây rau má lá rau muống cuống rau răm
- Cây rau má ngọ
- Cây râu mèo
- Cây rau ngót
- Cây ráy
- Cây rùm nao
- Cây sà sàng
- Cây sảng
- Cây si
- Cây sóng rắn
- Cây sui
- Cây sung
- Cây sừng bò
- Cây sừng bò cây đa lông
- Cây sừng dê
- Cây sừng trâu
- Cây tam thất
- Cây thạch
- Cây thạch đen
- Cây thẹn
- Cây thông thảo
- Cây thông thiên
- Cây thuốc mọi
- Cây thuốc phiện
- Cây tơ hồng
- Cây tô mộc
- Cây tổ phượng
- Cây tổ rồng
- Cây trắc bách diệp
- Cây trạch tả
- Cây trinh nữ
- Cây trứng ếch
- Cây Ươi
- Cây vòi voi
- Cây vông nem
- Cây xà sàng
- Cây xấu hổ
- Cây xộp
- Cây xương sáo
- CECLOR
- CECLOR
- CECLOR CD
- CEDAX
- Cefaclor
- Cefadroxil
- CEFAZOLIN MEIJI
- Cefixim
- Cefuroxim
- Celecoxib
- CELESTAMINE
- CELESTODERM-V
- CELESTONE
- CELLCEPT
- Cephalexin
- CEPODEM
- CEPOREX
- CEREBROLYSIN
- Cetirizin
- CÉTORNAN 10 g
- CETRIZET
- Chạ khẩu cắm
- Chạ phiếc
- Chai chân, mắt cá- mắt cá
- Chàm
- Chàm
- CHÀM BÌU
- Chậm liền xương - khớp giả
- Chàm ống tai
- Chậm phát triển tâm thần
- Chăm sóc sau mổ
- Chàm trẻ em
- Chambok barang
- Chán ăn
- Chẩn đoán - Điều trị thận hư thứ phát
- Chẩn đoán diện tích bỏng
- Chẩn đoán định khu hệ thần kinh
- Chẩn đoán đỏ mắt
- Chẩn đoán độ sâu của tổn thương bỏng
- Chẩn đoán khái quát
- Chẩn đoán Lao phổi
- Chẩn đoán mờ mắt
- Chẩn đoán siêu âm gan mật
- Chấn linh đan
- Chân tay đau, sưng đỏ rát
- Chân tay lạnh
- Chân tay nứt nẻ
- Chân tay run
- Chân tay tê
- Chấn thương bụng kín
- Chấn thương mắt
- Chấn thương ngực kín
- Chấn thương ngực kín
- Chấn thương ngực kín và vết thương ngực
- Chấn thương sọ não
- Chân vũ thang
- Chắp lẹo
- Châu a giao
- Châu Dương Tuấn.
- Châu ma
- Châu sa hoàn
- Châu Thăng ma
- Châu tử nhân
- Chẩy máu cam
- Chảy máu chân răng
- Chảy máu dưới màng nhện
- chảy máu mũi
- Chảy máu mũi
- Chảy máu não
- Chảy máu tiêu hóa trên
- Chảy máu trong thời kỳ sổ rau
- Chẩy nước mắt
- Chế độ ăn uống trong bệnh thận
- Chế độ hoạt động thể lực trong bệnh thận
- Chế quyển phác
- Chế thiên trùng
- Chế tiểu phác
- Chế xuyên phác
- Chếmao truật
- Chi âm
- Chí bảo đơn
- Chi câu
- Chi chính
- Chí điên
- Chỉ hương
- Chỉ kinh tán
- Chi ma
- Chí nhục
- Chỉ sác
- Chí thất
- Chí thông
- Chỉ thực
- Chỉ thực đạo trệ hoàn
- Chỉ truật hoàn
- Chỉ truật thang
- Chi tử
- Chi tử xị thang
- Chìa vôi
- Chích cam thảo thang
- Chích màng tai
- Chích viễn chí
- Chiến chấn
- Chiết Căn
- Chiều đủ
- Chiếu hải
- Chiều liêu xanh
- Children\'s TYLENOL
- Chín mé
- Chính dinh
- Chính hoài
- Chính mã
- Chlordiazepoxid hydrochlorua và Clidinium bromua
- Chlorothiazid
- Chlorpheniramin và Pseudoephedrin
- Chlortalidone
- Chó bể
- Chó đẻ
- Chó đẻ hoa vàng
- Choáng
- Choáng phản vệ
- Chọc hút dịch màng phổi
- Chọc hút khí màng phổi
- Chọc ống ống thắt lưng, xét nghiệm DNT
- Chọc ống sống thắt lưng và xét nghiệm dịch não tủy
- Chọc thông xoang hàm
- Chói đẻ răng cưa
- Chói đèn
- Chỗi đực
- Cholesterol cao
- Cholin magiê salicylat
- Chống đông máu
- Chóng mặt
- Chóng mặt, sầm tối mặt
- CHOPHYTOL ROSA oral
- Chrey krem
- Chrey pren
- Chu Đan Khê.
- Chủ điền
- Chu Quăng.
- Chu sa
- Chu sa an thần hoàn
- Chu Tiêu.
- Chu Văn An.
- Chu vinh
- Chua hao
- Chừa ma zìn
- Chữa mụn cơm, mụn cóc bằng tía tô
- Chửa ngoài tử cung
- Chửa trứng
- Chửa trứng
- Chuẩn bị trước mổ
- Chức năng chung của hệ thần kinh thực vật
- Chức năng gan
- Chức năng hồng cầu
- Chưng bầu
- Chứng chướng bế
- Chứng đỏ mặt (Rosacea)
- Chuối nước
- Chuối tiêu
- Chuồng chuồng
- Chương môn
- Chương Não
- Chương trình phòng chống lao Quốc Gia
- Chuột rút
- Chụp động mạch vành
- Chụp X-quang cắt lớp vi tính
- Chút chít
- Chuyết bối la hương
- CIDERMEX
- CILOXAN
- CIPROBAY
- Citalopram
- CITRARGININE
- CLAFORAN
- CLAMOXYL
- CLARINASE REPETAB
- CLARITYNE
- CLEAN SKIN
- CLINDAMYCIN IBI 600 mg
- Clonazepam
- Clonidin
- Clotrimazol
- Clozapin
- Cỏ bắc
- Cỏ bạc đầu
- Cỏ bấc đèn
- Cổ bình
- Cỏ bợ
- Co boóng bo
- Co ca
- Cỏ cháy
- Cơ chế đẻ ngôi chỏm - hiện tượng rau sổ thường
- Cơ chế đông - cầm máu.
- Cỏ chỉ tía
- Cỏ chó đẻ.
- Cổ cò
- Cỏ cú
- Cỏ dáng
- Co dọng dạnh
- Cỏ dùi trống
- Cỏ đĩ
- Cổ đính
- Cố định tạm thời gãy xương
- Cỏ đuôi công
- Cỏ đuôi lươn
- Co gân
- Cỏ gấu
- Co giật
- Co in tó
- Cỏ mần trầu
- Cỏ may
- Cô mễ
- Cơ môn
- Cỏ mực
- Cỏ nến
- Cổ nguyệt
- Cỏ nhọ nồi
- Co nhọt
- Co nim
- Cỏ nút áo
- Co phá mặc lăm
- Co phúc
- Co quắp
- Cỏ roi ngựa
- Cỏ sả
- Có thai bị phù
- Co thắt cơ hoành
- Co thắt tâm vị
- Co thắt thực quản
- Cỏ the
- Cỏ thiên thảo
- Cỏ tranh
- Cỏ trói gà
- Cổ trướng
- Cổ trướng xơ gan
- Cỏ tỹ gà
- Co vo dính
- Cỏ vườn trầu
- Cỏ xước
- COBANZYME
- Cốc dầu
- Cóc mẳn
- Cốc nha
- Cốc tinh thảo
- Codein
- Cơi
- Cối xay
- Colchicin
- Colchicin
- COLCHICINE HOUDÉ
- Colestipol
- COLTRAMYL
- Cốm bổ tỳ
- Cơm cháy
- Cơm nếp
- Cơm nguội
- Cơm rượu
- COMBANTRIN
- COMBANTRIN
- Côn bố
- Con dím
- Cơn đau quặn thận
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau tim
- Cơn hen phế quản cấp
- Côn lôn
- Con nhím
- Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
- Còn ống động mạch
- Còn ống động mạch
- Còn ống động mạch
- Con rết
- Con rươi
- Cơn tăng huyết áp
- Cơn tăng huyết áp kịch phát
- Cống đinh hương
- Cống khói
- Cống mễ
- Công tác thay băng bỏng
- Công tôn
- Công tôn thụ
- Cống tử
- Conjugated Estrogen and Medroxyprogesterone
- Conjugated estrogens
- Coóc bẻ
- CORAMINE GLUCOSE
- CORDARONE
- CORTIBION
- CORTIBION
- Cốt khí
- Cốt lao
- Cốt toái bổ
- COVATINE
- COVERSYL
- COVERSYL
- Cromolyn
- Củ ấu
- Củ ấu tàu
- Củ cải
- Củ cây cơm nếp
- Củ chi
- Củ chóc
- Cư cốt
- Củ cốt khí
- Củ đậu
- Củ gai
- Củ gấu
- Củ gấu tàu
- Củ gió đất
- Củ khởi
- Củ khúc khắc
- Củ kim cang
- Cù lắc
- Cư liêu
- Củ mài
- Củ năn
- Củ nâu
- Củ ngọt núi
- Củ nhú nhoái
- Củ niễng
- Củ nưa
- Củ sắn dây
- Củ sắng
- Cự thăng tử
- Củ Tóc Tiên
- Cù túc xác
- Củ vú bò
- Cúc áo
- Cúc bách nhật
- Cúc điểm vàng
- Cúc hoa
- Cúc hoa trắng
- Cúc keo
- Cúc liên chi dại
- Cúc mẳn
- Cúc nháp
- Cúc nước
- Cức quyển
- Cúc tần
- Cực tuyền
- Cứng cơ
- Cung cự
- Cung phản xạ và các phản xạ thực vật
- Cước khí
- Cườm thảo đỏ
- Cuồng
- Cuồng
- Cường Aldosteron, U tuỷ thượng thận
- Cường dương
- Cường giáp -Bazedow
- Cương nghĩ tử
- Cương tằm
- Cương trùng
- Cương tử
- Cươngtiền
- Cứt chuột
- Cứt lợn
- Cửu
- Cứu cùng thảo
- Cứu hoang thảo
- Cửu khổng
- Cửu khổng loa
- Cửu Lý Hương
- Cửu lý trúc căn
- Cửu nguyên xuẩn
- Cửu phụ tử
- Cửu thái
- Cửu tin thảo
- Cửu Vĩ Dương
- Cyclobenzaprin
- CYSTINE B6 BAILLEUL
- Cytokine